クルアーンの対訳

ベトナム語対訳 - ルゥワード翻訳事業センター

Scan the qr code to link to this page

سورة الشرح - Chương Ash-Sharh (Mở Rộng)

ページ番号

節(アーヤ)を表示
脚注を表示
Share this page

節 : 1
أَلَمۡ نَشۡرَحۡ لَكَ صَدۡرَكَ
(Hỡi Thiên Sứ Muhammad!) Chẳng phải TA (Allah) đã không mở rộng lồng ngực của Ngươi ư?
節 : 2
وَوَضَعۡنَا عَنكَ وِزۡرَكَ
(Chẳng phải) TA đã lấy đi khỏi Ngươi gánh nặng,
節 : 3
ٱلَّذِيٓ أَنقَضَ ظَهۡرَكَ
Đã đè nặng trên lưng Ngươi?
節 : 4
وَرَفَعۡنَا لَكَ ذِكۡرَكَ
(Chẳng phải) TA đã nâng cao danh tiếng của Ngươi?
節 : 5
فَإِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرًا
Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng.
節 : 6
إِنَّ مَعَ ٱلۡعُسۡرِ يُسۡرٗا
Quả thật, đi cùng với khó khăn là sự dễ dàng.
節 : 7
فَإِذَا فَرَغۡتَ فَٱنصَبۡ
Vì vậy, khi Ngươi đã hoàn thành (nhiệm vụ của mình), Ngươi hãy đứng dậy (cho lễ nguyện Salah).
節 : 8
وَإِلَىٰ رَبِّكَ فَٱرۡغَب
Và Ngươi hãy hướng đến Thượng Đế của Ngươi mà hy vọng và nguyện cầu.
送信されました